1. Viết số 25 dưới dạng lũy thừa. Tìm tất cả cánh viết.
2. Tìm x thuộc Q, biết rằng:
a, ( x - 1/2 )^2 = 0;
b, ( x - 2 )^2 = 1;
c, ( 2x - 1 )^3 = -8;
d, ( x + 1/2 )^2 = 1/16.
bt 1: viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1
125 ; -125 ; 27 ; -27
bt 2:viết số 25 dưới dạng lũy thừa . tìm tất cả các cách viết
bt 3: tim x ϵ Q , biết rằng :
a) (x - \(\frac{1}{2}\))2 =0
b) (x - 2 )2=1
c) (2x - 1)3= -8
d) (x + \(\frac{1}{2}\))2=\(\frac{1}{16}\)
các bạn nhớ giúp mình với nhoa~~~
Bài 3:
a) \(\left(x-\frac{1}{2}\right)^2=0\)
\(\Rightarrow x-\frac{1}{2}=0\)
\(\Rightarrow x=\frac{1}{2}\)
Vậy \(x=\frac{1}{2}\)
b) \(\left(x-2\right)^2=1\)
\(\Rightarrow x-2=\pm1\)
+) \(x-2=1\Rightarrow x=3\)
+) \(x-2=-1\Rightarrow x=1\)
Vậy \(x=3\) hoặc \(x=1\)
c) \(\left(2x-1\right)^3=-8\)
\(\Rightarrow\left(2x-1\right)^3=\left(-2\right)^3\)
\(\Rightarrow2x-1=-2\)
\(\Rightarrow2x=-1\)
\(\Rightarrow x=\frac{-1}{2}\)
Vạy \(x=\frac{-1}{2}\)
d) \(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2=\frac{1}{16}\)
\(\Rightarrow\left(x+\frac{1}{2}\right)^2=\left(\frac{1}{4}\right)^2\)
\(\Rightarrow x+\frac{1}{2}=\frac{1}{4}\)
\(\Rightarrow x=\frac{-1}{4}\)
Vậy \(x=\frac{-1}{4}\)
Bài 1: Viết các số sau dưới dạng một lũy thừa với số mũ khác 1 ( có thể viết bằng nhiều cách)
-1/8 ; 1/16 ; 1/81 ; -27/64
Bài 2 : Tìm x , biết
a) (2x-3)^2 = 4
b) x : ( 1/2 )^3 = 1/2
c) (x+1/3)=1/27
Bài 1 : bạn cứ đóng ngoặc bài lại rồi cho thêm mũ nào đó vào là xong
bài 2:
a,(2x-3)^2=4
(2x-3)^2=(+-2)^2
=> 2x-3=(+-2)
(bn cứ phân ra 2 trường hợp rồi từ từ làm
Bài 1:Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) \(2^6\) x \(3^3\) b) \(6^4\) x \(8^3\) c) 16 x 81 d) \(25^4\) x \(2^8\)
Giúp mk với
a: \(2^6\cdot3^3=\left(2^2\cdot3\right)^3=12^3\)
b: \(6^4\cdot8^3=2^4\cdot3^4\cdot2^9=2^{13}\cdot3^4\)
c: \(16\cdot81=36^2\)
d: \(25^4\cdot2^8=100^4\)
A) Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa (1/3)mũ 2 × (1/3)× 9 mũ 2
B) Tìm số tự nhiên n biết 8 < 2 mũ n < 2×16
C) Tìm x biết |-x|= 1 ; |2 x| =6.7+ (-3, 3) -0.4
Giúp mk với ,gấp lắm r .Giải đầy đủ nhé!!!
A) \(\left(\frac{1}{3}\right)^{^2}.\frac{1}{3}.9^2=3=3^1\)(viết dưới dạng lũy thừa)
B)\(8< 2^n< 2.16\)
\(2^3< 2^n< 2.2^4\)
\(2^3< 2^n< 2^5\)
\(\Rightarrow3< n< 5\)
mà n là số tự nhiên => n = 4
C) |-x| = 1 => |x| = 1 => x = -1 hoặc x = 1.
|2x| = 6.7 + (-3,3) - 0.4 = 42 - 3,3 - 0 = 42 - 3,3 = 38,7
=> 2x = 38,7 hoặc 2x = -38,7
=> x = 19,35 hoặc x = -19,35
Bài 1: Viết các kết quả sau dưới dạng 1 lũy thừa
a) 125^4 :25^3
b) 4^14. 5^28
c) 12^n : 2^2n
Bài 2: Tìm x; biết
a) 541+ (218-x)=735
b) 96-3.(x+1)=42
c) (x-47) -115=0
d) (x-36) :18=12
e) 2^x=16
x^50=x
a) 1254:253= (53)3: (52)3=59:56=53
b) 414:528=414: 52.14=414:(52)14= 414:2514
c) 12n:22n=
1.Viết dưới dạng 1 lũy thừa:
a)410.230
b)925.274.813
c)643.48.164
d)1253:254
2)Tìm số tự nhiên x biết:
a)720:[41:(2x-5)]= 23.5
b) (2x+1)3=243
Bài 1 . Hãy chứng minh tổng , hiệu sau là 1 số chính phương :
a) 3^2 + 4^2
b) 13^2 - 5^2
c) 1^3 + 2^3 + 3^3 + 4^3
Bài 2 . Hãy viết tổng hoặc hiệu sau dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 :
a) 17^2 - 15^2
b) 6^2 + 8^2
c)13^2 - 12^2
d) 4^3 - 2^3 + 5^2
Bài 3. Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a) 2 x 8^4
b) 25^6 x 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 x 3^3
f) 64^3 x 4^3 :16
g) 81^2 : ( 3^2 . 27 )
h) ( 8^11 x 3^17 ) : ( 27^10 x 9^15 )
Bài 1:
a) Viết các số 224 và 316 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 6
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
Bài 2: Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x14
a) Tích của 2 lũy thừa
b) Lũy thừa của 7
c) Thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12
Ta có : a) \(2^{24}=2^{6.4}=2^{4^6}=16^6\)
( số còn lại sai đề bạn ơi )
b) tương tự \(2^{27}=2^{3^9}=8^9\)
\(3^{18}=3^{2^9}=9^9\)
bài 2: a) \(x^{14}=x^7.x^7\)
b) chịu
c) \(x^{12}:x^{-2}\)
nhớ tick nhé!